Trang chủ » Kích thước gạch chịu lửa
Kích thước gạch chịu lửa
Kích thước gạch theo tiêu chuẩn áp dụng cho các lò thông thường
– Gạch chịu lửa samot H1 ( gạch vuông kT: 230 x 114 x 65 mm) ,
– Gạch chịu lửa samot H13 (gạch côn đứng, KT: 230 x 114 x 65/55 mm),
– Gạch chịu lửa samot H14 (gạch côn đứng, KT: 230 x 114 x 65/45 mm),
– Gạch chịu lửa samot H20 (gạch côn nằm, KT: 230 x 114 x 65/55 mm),
– Gạch chịu lửa samot H21 (gạch côn nằm, KT: 230 x 114 x 65/45 mm),
– Gạch chịu lửa samot H24 ( dùng cho gạch côn đứng H13, H14),
– Gạch chân cuốn H28 ( dùng cho gạch côn nằm H20, H21),
Kích thước gạch không theo tiêu chuẩn
– Gạch chịu lửa 230 x 65 x 30 mm
– Gạch chữ T ( dùng để đỡ dây điện trở ) gạch chịu lửa chữ T
– Gạch đỡ dây điện trở cong
– Gạch đỡ dây điện trở thẳng
– Gạch ống ( gạch chịu lửa dạng ống )
– Gạch chịu lửa dạng tấm
Với nhiều kích thước: 550x 230x 65 (mm); 650 x 230 x 100 (mm)…
– Gạch chịu lửa dùng cho xe goòng lò tuynel
– Gạch chịu lửa treo chữ T ( treo trần lò, trần Cyclone,…)
– Gạch chịu lửa chữ Z kích thước: 400x 300 x 40 (mm)
– Gạch chịu lửa ống tra than
– Gạch chịu lửa dạng neo treo ( neo gạch chịu lửa)
– Gạch chịu lửa cho thùng rót thép
– Gạch chịu lửa đầu đốt
– Gạch chịu lửa tấm kê
– Gạch chịu lửa Trụ đỡ
– Gạch chịu lửa có ngàm ( ngàm âm , ngàm dương)
– Gạch chịu lưả dạng lỗ
– Gạch chịu lửa bi tròn hay quả cầu
– Gạch chịu lưả khóa
– Gạch chịu lửa có lỗ móc neo
…
Đối với mỗi loại lò sẽ có những viên gạch chuyên dụng, có kích thước và hình dạng đặc trưng cho từng loại lò.
Kích thước gạch theo tiêu chuẩn áp dụng cho xi măng
Theo tiêu chuẩn VDZ
– Gạch chịu lửa B220 , Kt: 200 x 198 x 78/65 mm
– Gạch chịu lửa B320 , Kt: 200 x 198 x 76,5/66,5 mm
– Gạch chịu lửa B420 , Kt: 200 x 198 x 75/68 mm
– Gạch chịu lửa B620 , Kt: 200 x 198 x 74/69 mm
– Gạch khóa BP+20 , Kt: 200 x 198 x 54/49 mm
– Gạch khóa BP-20 , Kt: 200 x 198 x 64/59 mm
– Gạch chịu lửa B222 , Kt: 220 x 198 x 78/65 mm
– Gạch chịu lửa B322 , Kt: 220 x 198 x 76,5/66,5 mm
– Gạch chịu lửa B422 , Kt: 220 x 198 x 75/68 mm
– Gạch chịu lửa B622 , Kt: 220 x 198 x 74/69 mm
– Gạch khóa BP+22 , Kt: 220 x 198 x 54/49 mm
– Gạch khóa BP-22 , Kt: 220 x 198 x 64/59 mm
Theo tiêu chuẩn ISO
– Gạch chịu lửa 220 , Kt: 200 x 198 x 103/82 mm
– Gạch chịu lửa 320 , Kt: 200 x 198 x 103/89 mm
– Gạch chịu lửa 420 , Kt: 200 x 198 x 103/92,5 mm
– Gạch chịu lửa 620 , Kt: 200 x 198 x 103/96,2 mm
– Gạch khóa P20 , Kt: 200 x 198 x 83/76,2 mm
– Gạch khóa P+20 , Kt: 200 x 198 x 93/86,2 mm
– Gạch chịu lửa 222 , Kt: 220 x 198 x 103/80 mm
– Gạch chịu lửa 322 , Kt: 220 x 198 x 103/88 mm
– Gạch chịu lửa 422 , Kt: 220 x 198 x 103/91,5 mm
– Gạch chịu lửa 622 , Kt: 220 x 198 x103/95,5 mm
– Gạch khóa P22 , Kt: 220 x 198 x 83/75,5 mm
– Gạch khóa P+22 , Kt: 220 x 198 x 93/85,5 mm
Kích thước gạch theo tiêu chuẩn áp dụng cho cao luyện gang
– Gạch chịu lửa G1, Kt: 230 x 150 x75 mm
– Gạch chịu lửa G2, Kt: 345 x 150 x75 mm
– Gạch chịu lửa G3, Kt: 345 x 150/120 x75 mm
– Gạch chịu lửa G4, Kt: 345 x 150/110 x75 mm
– Gạch chịu lửa G5, Kt: 230 x 150/120 x75 mm
– Gạch chịu lửa G6, Kt: 230 x 150/110 x75 mm
Vinakiln hiện đang cập nhật …
Bài viết liên quan