Mô tả
Bông gốm rời / Ceramic fiber bulk
Bông gốm hay còn gọi là Ceramic Fiber có thành phần cơ bản là Alumino Silic đioxyt, bông gốm có khả năng chịu được nhiệt cao và cách nhiệt cũng rất tốt.
Bông gốm được sử dụng rất rộng rãi, và được sử dụng trong hầu hết các loại lò công nghiệp: lò trong nhà máy xi măng, lò luyện gang thép, lò hơi, lò đốt rác, lò nấu chảy, buồng đốt,…
Các dạng bông gốm trên thị trường:
– Bông gốm dạng cuộn
– Bông gốm dạng tấm
– Bông gốm bì giấy
– Bông gốm rời
ở mỗi dạng khác nhau bông gốm sẽ sử dụng vào những vị trí trong lò đốt sẽ khác nhau.
– Không có cường độ giống như: gạch xốp cách nhiệt, bê tông cách nhiệt, tấm calcium silicate. Bông gốm thường được sử dụng bảo ôn, cách nhiệt, chịu nhiệt ở những vị trí không chịu tải trọng, những vị trí co giãn, đàn hồi,…
– Bông gốm rời ( Ceramic fiber bulk ): đây là dạng dễ thi công và được sử dụng dùng để chèn vào những khe hở để bảo ôn hoặc dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra những sản phẩm bông gốm theo yêu cầu sử dụng của khách hàng. Ví dụ: sản xuất ra nút chèn lỗ ra nhôm của lò nấu chảy nhôm,
Thông số kỹ thuật Properties | Bông gốm dạng rời Ceramic fiber Bulk | |||
1260 0C | 1430 0C | |||
Nhiệt độ sử dụng khuyến cáo Recommend Using Temperature | 0C | 1260 | 1430 | |
Khối lượng thể tích / Bulk density | kg/m3 | 350 | 300 | |
Thành phần hóa học Chemical Composition | Al2O3 | % | 47 | 32 |
SiO2 | % | 52 | 54 | |
Độ co ở nhiệt độ trong 24 giờ Linear Shrinkage (°Cx24h) | % | 2.8 (1100°C) | 2.8 (1300°C) | |
Kích thước thông dụng Available Size | kg | 20 kg/ hộp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.