Mô tả
Bông gốm dạng tấm / Ceramic fiber board
Bông gốm hay còn gọi là Ceramic Fiber có thành phần cơ bản là Alumino Silic đioxyt, bông gốm có khả năng chịu được nhiệt cao và cách nhiệt cũng rất tốt.
Bông gốm được sử dụng rất rộng rãi, và được sử dụng trong hầu hết các loại lò công nghiệp: lò trong nhà máy xi măng, lò luyện gang thép, lò hơi, lò đốt rác, lò nấu chảy, buồng đốt,…
Các dạng bông gốm trên thị trường:
– Bông gốm dạng cuộn
– Bông gốm dạng tấm
– Bông gốm bì giấy
– Bông gốm rời
ở mỗi dạng khác nhau bông gốm sẽ sử dụng vào những vị trí trong lò đốt sẽ khác nhau.
– Bông gốm tấm là dạng bông gốm được ép thành tấm phẳng với nhiều chiều dày khác nhau. Bông gốm tấm chịu được tải trọng
– Bông gốm tấm nhiều khi còn được sử dụng để cách nhiệt ở đáy lò hay tường lò thay cho cả gạch xốp cách nhiệt, bê tông cách nhiệt, tấm calcium silicate
Trong nhiều trường hợp bông gốm được sử dụng tiếp xúc trực tiếp với nguồn phát sinh nhiệt ( các lò điện, lò gas) thay thế gạch chịu lửa, bê tông chịu lửa. ví dụ từng lò gốm sứ, lò nung gạch men.
Thông số kỹ thuật Properties | Bông gốm dạng tấm Ceramic fiber board | ||||
1000 0C | 1260 0C | 1400 0C | |||
Nhiệt độ sử dụng khuyến cáo Recommend Using Temperature | 0C | 850 | 1100 | 1280 | |
Khối lượng thể tích / Bulk density | kg/m3 | 250; 300; 350; 400; 450; 500 | |||
Thành phần hóa học Chemical Composition | Al2O3 | % | 40.1 | 44 | 52 |
SiO2 | % | 54.3 | 54 | 47 | |
Hệ số dẫn nhiệt Thermal Conductivity | 400 | W/(m. K) | 0.085 | 0.085 | 0.085 |
600 | 0.12 | 0.12 | 0.12 | ||
800 | 0.12 | 0.12 | 0.12 | ||
1000 | 0.16 | 0.16 | 0.16 | ||
Độ co ở nhiệt độ trong 24 giờ Linear Shrinkage (°Cx24h) | % | 900°C—1.3 | 1100°C—1.1 | 1280°C—1.6 | |
Kích thước thông dụng Available Size | mm | Dài x Rộng x Dày (Length x Width x Thickness) | |||
900x600x(10;12.5;15;20;25;30;40;50;60~100) | |||||
1200 x 1000 x (20, 25, 50~100) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.