Mô tả
(1) Giới thiệu về sản phẩm
Bông khoáng (tiếng Anh: rockwool hay mineral wool), hay còn gọi là len đá là loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit được nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 độ C và được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng có khả năng cách nhiệt, cách âm rất tốt và thân thiện với môi trường, được sử dụng nhiều ở các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các công trình xây dựng dân dụng như các tòa nhà cao tầng, vũ trường,.. Bông khoáng được tạo thành những dạng cuộn, ống, và tấm để dễ dàng thi công các công trình xây dựng, giá thành rẻ, và dễ vận chuyển.
(2) Tên gọi, ký hiệu sản phẩm theo nhà sản xuất
– Tùy theo đơn vị sản xuất, theo Quốc gia nào đó thì sẽ có tên gọi, ký hiệu sản phẩm khác nhau
– Đôi khi sản phẩm đó lại được gọi với tên theo công dụng của sản phẩm
Ví dụ như: Bông bảo ôn, bông cách nhiệt
(3) Thông số kỹ thuật:
Vinakiln xin gửi tới Quý khách hàng thông số kỹ thuật của sản phẩm bông khoáng dạng tấm (Rock wool blanket ) của Trung Quốc
Hệ số dẫn nhiệt
Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
– Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
– Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
– Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
– Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Hệ số cách âm
– Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.29
tần số âm thanh 250 Hz: 0.70 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.04 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.14
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.06; NRC : 0.93
– Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.36
tần số âm thanh 250 Hz: 0.91 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.20 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.07
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.05; NRC : 0.98
– Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.59
tần số âm thanh 250 Hz: 0.97 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.18
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.00 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.04
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.02; NRC : 0.97
(4) Vị trí sử dụng:
– Đối với bông khoáng chủ yếu được sử dụng bảo ôn chống nóng là chủ yếu
– Bảo ôn đường ống gió nóng, ống nhiệt, lò hơi, lò gió nóng, bảo ôn thiết bị gia nhiệt, thiết bị sấy, đường ống hơi nước
– Chống nóng cho nhà dân, nhà xưởng
….
(5) Ưu điểm và nhược điểm:
Ưu điểm
– Giá rẻ, dễ mua
– Chịu được nhiệt dưới 600 độ C
– Hệ số dẫn nhiệt thấp
– Tính linh động cao
– Bông khoáng mềm, dễ nén nên dễ thi công các vị trí phức tạp
– Độ bền sốc nhiệt tốt
Nhược điểm
– Khi tiếp xúc dễ gây dị ứng da
– Không chịu được ở nhiệt độ cao, ko tiếp xúc lâu dài với ngọn lửa
– Do xốp, dễ biến dạng nên bông khoáng không thi công được ở những nơi có tải trọng
Để hiểu chi tiết hơn, tư vấn sử dụng cũng như báo giá xin Quý vị hãy liên hệ với VINAKILN
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.